Take over là gì? Ý nghĩa & cách dùng chi tiết trong tiếng Anh

Take over là gì? Ý nghĩa & cách dùng chi tiết trong tiếng Anh

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take over là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau.

Ý nghĩa cụm động từ “Take over”

Cụm động từ “take over” mang những ỹ nghĩa như sau:

  • Để bắt đầu làm điều gì đó mà người khác đã làm
  • Để kiểm soát một cái gì đó
  • Để nắm quyền kiểm soát một công ty bằng cách mua đủ cổ phần để thực hiện điều này

Take over là gì

Ví dụ về cách sử dụng “Take over”

1. Take over có nghĩa là: Để bắt đầu làm điều gì đó mà người khác đã làm

Ex. Can you take over the cooking while I walk the dog?

→ Bạn có thể đảm nhận việc nấu nướng trong khi tôi dắt chó đi dạo không?

Ex. I’ll take over from you for a moment.

→ Tôi sẽ tiếp quản bạn trong giây lát.

Ex. Jane took over as director after Richard retired.

→ Jane tiếp quản vị trí giám đốc sau khi Richard nghỉ hưu.

Ex. Some workers will lose their jobs as machines take over.

→ Một số công nhân sẽ mất việc khi máy móc tiếp quản.

Ex. (take over as sth) When he died, his son took over as CEO.

→ Khi ông qua đời, con trai của ông đã lên nắm quyền điều hành.

Ex. (take over from sb) He took over from Tony as head of department last year.

→ Khi ông qua đời, con trai của ông đã lên nắm quyền điều hành.

2. Take over có nghĩa là: Để kiểm soát một cái gì đó

Ex. IBM is taking over the smaller company.

→ IBM đang tiếp quản công ty nhỏ hơn

Ex. Gibraltar was taken over by Spain in 1462.

→ Gibraltar được Tây Ban Nha tiếp quản vào năm 1462.

Ex. The firm was badly in need of restructuring when she took over.

→ Công ty rất cần tái cấu trúc khi bà tiếp quản.

Ex. The asset management company took over the bank’s bad loans.

→ Công ty quản lý tài sản đã tiếp nhận các khoản nợ xấu của ngân hàng.

3. Take over có nghĩa là: Để nắm quyền kiểm soát một công ty bằng cách mua đủ cổ phần để thực hiện điều này

Ex. The firm has been taken over by one of its main competitors.

→ Công ty đã bị một trong những đối thủ cạnh tranh chính tiếp quản.

Một số ví dụ khác về cụm từ “Take over”

  • take one for the team idiom
  • take out someone
  • take out something
  • take out something/someone
  • take over take over (something)
  • take over/up the reins idiom
  • take part in something idiom
  • take place idiom

Cụm động từ liên quan tới Take

  • take up là gì
  • take off là gì
  • take on là gì
  • take out là gì
  • take away là gì
  • take it easy là gì
  • take for granted là gì
  • take care là gì
  • take your time là gì
  • take in là gì
  • take advantage of là gì
  • take down là gì
  • take note là gì
Chờ đổi màu...