Take care là gì? Ý nghĩa & cách sử dụng chi tiết
Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take care là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau.
Ý nghĩa cụm động từ “take care”
Cụm động từ “take care” có những ý nghĩa sau:
- Hãy cẩn thận
- Chào tạm biệt ai đó trong một lời chào thân thiện
- Đặc biệt chú ý đến việc làm hoặc không làm điều gì đó
- Chịu trách nhiệm cho ai đó hoặc điều gì đó
- Chăm sóc điều gì đó cũng có nghĩa là làm bất cứ điều gì cần phải làm trong tình huống
Ví dụ về cách sử dụng “take care”
1. Take care có nghĩa là: Hãy cẩn thận
Ex. Take care on those steps!
→ Hãy cẩn thận trên những bước đó!
Ex. (take care (that)) Take care that you don’t fall.
→ Cẩn thận để bạn không bị ngã.
Ex. (take care (not) to do something) Please take care not to tread on the cables.
→ Hãy cẩn thận để không giẫm lên dây cáp.
Ex. She took extra care to lock all the doors this time.
→ Lần này cô đã cẩn thận hơn để khóa tất cả các cửa.
Ex. (take care with) You need to take more care with your writing.
→ Bạn cần chăm chút hơn cho bài viết của mình.
2. Take care được dùng để: Chào tạm biệt ai đó trong một lời chào thân thiện
Ex. Bye now! Take care!
→ Tạm biệt! Bảo trọng!
3. Take care có nghĩa là: Đặc biệt chú ý đến việc làm hoặc không làm điều gì đó
Ex. When he had finished writing, Cluny pushed the parchment under his pillow, taking care to leave just a small corner of it jutting out.
→ Khi anh viết xong, Cluny đẩy tờ giấy da dưới gối, cẩn thận chỉ để một góc nhỏ của nó nhô ra ngoài.
Ex. In this land of ritual, Westerners should take care to inform themselves of protocol
→ Ở vùng đất của nghi lễ này, người phương Tây nên cẩn thận để thông báo cho mình về nghi thức
Ex. Open oysters carefully just before they are required, taking care not to spill the liquor in their deep shells.
→ Mở hàu cẩn thận ngay trước khi được yêu cầu, cẩn thận để không làm đổ rượu trong vỏ sâu của chúng.
4. Take care có nghĩa là: Chịu trách nhiệm cho ai đó hoặc điều gì đó
Ex. I have to take care of my little sister this afternoon.
→ Tôi phải chăm sóc em gái của tôi chiều nay.
5. Take care có nghĩa là: Chăm sóc điều gì đó cũng có nghĩa là làm bất cứ điều gì cần phải làm trong tình huống
Ex. I was hoping a little money would take care of the problem.
→ Tôi đã hy vọng một ít tiền sẽ giải quyết được vấn đề.
Một số ví dụ khác về cụm từ “take care”
- take apart something
- take away something
- take back something
- take care (of yourself) idiom
- take care of someone/something idiom
- take centre stage idiom
- take charge (of something) idiom
- take down someone
- take down something
Cụm động từ liên quan tới “take care”
- take your time là gì
- take in là gì
- take advantage of là gì
- take down là gì
- take note là gì