Take away là gì? Ý nghĩa & cách sử dụng chi tiết

Take away là gì? Ý nghĩa & cách sử dụng chi tiết

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take away là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau.

Ý nghĩa cụm động từ “Take away”

  • Loại bỏ một cái gì đó
  • Để trừ một số (= xóa nó khỏi một số khác)
  • Để nhận một tin nhắn hoặc một phần thông tin cụ thể từ một thứ mà bạn đọc hoặc được cho biết.
  • Mua thức ăn ở nhà hàng và ăn ở một nơi khác
  • Kiếm tiền một cái gì đó
  • Học điều gì đó từ một trải nghiệm hoặc hoạt động
  • Để trừ một số hoặc số tiền cho một số khác

Ví dụ về cách sử dụng “Take away”

1. Take Sth away có nghĩa là: Loại bỏ một cái gì đó

Ex. Take these chairs away – we don’t need them.

→ Cất những chiếc ghế này đi – chúng tôi không cần chúng.

Ex. Supermarkets are taking business away from small local shops.

→ Các siêu thị đang lấy việc kinh doanh khỏi các cửa hàng địa phương nhỏ.

Ex. Mum was so cross with him, she threatened to take all his toys away.

→ Mẹ đã quá yêu với anh ta, bà đã đe dọa sẽ lấy hết đồ chơi của anh ta.

Ex. The men didn’t come to take the rubbish away.

→ Những người đàn ông không đến để mang rác đi.

Ex. I can’t eat any more, thanks – you can take it away now.

→ Tôi không thể ăn thêm được nữa, cảm ơn – bạn có thể mang nó đi ngay bây giờ.

Ex. I was a bit worried when an official came and took my passport away.

→ Tôi hơi lo lắng khi một quan chức đến và lấy hộ chiếu của tôi đi.

Ex. Every individual has rights that must never be taken away.

→ Mọi cá nhân đều có những quyền không bao giờ được lấy đi.

2. Take Sth Away có nghĩa là: Để trừ một số (= xóa nó khỏi một số khác)

Ex. Four take away two is two.

→ Bốn lấy đi hai là hai.

Ex. If you take 4 away from 12 you get 8.

→ Nếu bạn lấy đi 4 từ 12, bạn nhận được 8.

Ex. The federal government threatened to take away $1 billion in highway funds.

→ Chính phủ liên bang đe dọa sẽ lấy đi 1 tỷ đô la tiền quỹ đường cao tốc.

Ex. (take sth away from sb/sth) The amendments are not really taking any power away from the Civil Service.

→ Các sửa đổi không thực sự lấy đi bất kỳ quyền lực nào của Cơ quan dân sự.

Ex. The Bank’s rate increases have taken impetus away from housing demand.

→ Việc tăng lãi suất của Ngân hàng đã lấy đi động lực từ nhu cầu nhà ở.

3. Take away có nghĩa là: Để nhận một tin nhắn hoặc một phần thông tin cụ thể từ một thứ mà bạn đọc hoặc được cho biết.

Ex. What I took away from his talk is that going to university is definitely worth it.

→ Điều tôi rút ra từ cuộc nói chuyện của anh ấy là việc vào đại học chắc chắn xứng đáng.

4. Take Away có nghĩa là: Mua thức ăn ở nhà hàng và ăn ở một nơi khác

Ex. Is that to eat in or take away?

→ Đó là để ăn trong hay mang đi?

5. Take sth away có nghĩa là: Kiếm tiền một cái gì đó

Ex. They will take away $45m if the shares are sold at the top end of the range.

→ Họ sẽ lấy đi 45 triệu đô la nếu cổ phiếu được bán ở đầu trên cùng của phạm vi

Ex. After the disposal, the directors took away a combined payoff of £2.9m.

→ Sau khi xử lý, các giám đốc đã lấy đi một khoản tiền tổng hợp là 2,9 triệu bảng.

6. Take sth away có nghĩa là: Học điều gì đó từ một trải nghiệm hoặc hoạt động

Ex. (take sth away from sth) If there is one thing that people should take away from Black Tuesday, it is that we need regulators.

→ Nếu có một điều mà mọi người nên loại bỏ khỏi Thứ Ba Đen, thì đó là chúng ta cần các cơ quan quản lý.

Ex. What do you hope people will take away from this?

→ Bạn hy vọng mọi người sẽ lấy đi điều gì từ điều này?

7. Take away có nghĩa là: Để trừ một số hoặc số tiền cho một số khác

Ex. 200 take away 189 doesn’t leave very much!

→ 200 trừ đi 189 thì không để lại nhiều lắm!

Một số ví dụ khác về cụm từ “Take away”

  • take sth apart
  • take sth as it comes idiom
  • take sth as read idiom
  • take sth at face value idiom
  • take sth away
  • take sth back
  • take sth down
  • take sth forward
  • take sth from sb

Cụm động từ liên quan tới “Take away”

  • take it easy là gì
  • take for granted là gì
  • take care là gì
  • take your time là gì
  • take in là gì
  • take advantage of là gì
  • take down là gì
  • take note là gì
Chờ đổi màu...