• Trang chủ
  • Toán lớp 10
  • Toán lớp 11
  • Toán lớp 12
  • Cụm động từ
  • Kiến thức
  • Công thức toán học

IMO2007

Tổng hợp kiến thức giáo dục các cấp

Trang chủ / Cụm động từ / Take away là gì? Ý nghĩa & cách sử dụng chi tiết

Take away là gì? Ý nghĩa & cách sử dụng chi tiết

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take away là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau.

Mục lục
1. Ý nghĩa cụm động từ “Take away”
2. Ví dụ về cách sử dụng “Take away”
3. Một số ví dụ khác về cụm từ “Take away”
4. Cụm động từ liên quan tới “Take away”

Ý nghĩa cụm động từ “Take away”

  • Loại bỏ một cái gì đó
  • Để trừ một số (= xóa nó khỏi một số khác)
  • Để nhận một tin nhắn hoặc một phần thông tin cụ thể từ một thứ mà bạn đọc hoặc được cho biết.
  • Mua thức ăn ở nhà hàng và ăn ở một nơi khác
  • Kiếm tiền một cái gì đó
  • Học điều gì đó từ một trải nghiệm hoặc hoạt động
  • Để trừ một số hoặc số tiền cho một số khác

Ví dụ về cách sử dụng “Take away”

1. Take Sth away có nghĩa là: Loại bỏ một cái gì đó

Ex. Take these chairs away – we don’t need them.

→ Cất những chiếc ghế này đi – chúng tôi không cần chúng.

Ex. Supermarkets are taking business away from small local shops.

→ Các siêu thị đang lấy việc kinh doanh khỏi các cửa hàng địa phương nhỏ.

Ex. Mum was so cross with him, she threatened to take all his toys away.

→ Mẹ đã quá yêu với anh ta, bà đã đe dọa sẽ lấy hết đồ chơi của anh ta.

Ex. The men didn’t come to take the rubbish away.

→ Những người đàn ông không đến để mang rác đi.

Ex. I can’t eat any more, thanks – you can take it away now.

→ Tôi không thể ăn thêm được nữa, cảm ơn – bạn có thể mang nó đi ngay bây giờ.

Ex. I was a bit worried when an official came and took my passport away.

→ Tôi hơi lo lắng khi một quan chức đến và lấy hộ chiếu của tôi đi.

Ex. Every individual has rights that must never be taken away.

→ Mọi cá nhân đều có những quyền không bao giờ được lấy đi.

2. Take Sth Away có nghĩa là: Để trừ một số (= xóa nó khỏi một số khác)

Ex. Four take away two is two.

→ Bốn lấy đi hai là hai.

Ex. If you take 4 away from 12 you get 8.

→ Nếu bạn lấy đi 4 từ 12, bạn nhận được 8.

Ex. The federal government threatened to take away $1 billion in highway funds.

→ Chính phủ liên bang đe dọa sẽ lấy đi 1 tỷ đô la tiền quỹ đường cao tốc.

Ex. (take sth away from sb/sth) The amendments are not really taking any power away from the Civil Service.

→ Các sửa đổi không thực sự lấy đi bất kỳ quyền lực nào của Cơ quan dân sự.

Ex. The Bank’s rate increases have taken impetus away from housing demand.

→ Việc tăng lãi suất của Ngân hàng đã lấy đi động lực từ nhu cầu nhà ở.

3. Take away có nghĩa là: Để nhận một tin nhắn hoặc một phần thông tin cụ thể từ một thứ mà bạn đọc hoặc được cho biết.

Ex. What I took away from his talk is that going to university is definitely worth it.

→ Điều tôi rút ra từ cuộc nói chuyện của anh ấy là việc vào đại học chắc chắn xứng đáng.

4. Take Away có nghĩa là: Mua thức ăn ở nhà hàng và ăn ở một nơi khác

Ex. Is that to eat in or take away?

→ Đó là để ăn trong hay mang đi?

5. Take sth away có nghĩa là: Kiếm tiền một cái gì đó

Ex. They will take away $45m if the shares are sold at the top end of the range.

→ Họ sẽ lấy đi 45 triệu đô la nếu cổ phiếu được bán ở đầu trên cùng của phạm vi

Ex. After the disposal, the directors took away a combined payoff of £2.9m.

→ Sau khi xử lý, các giám đốc đã lấy đi một khoản tiền tổng hợp là 2,9 triệu bảng.

6. Take sth away có nghĩa là: Học điều gì đó từ một trải nghiệm hoặc hoạt động

Ex. (take sth away from sth) If there is one thing that people should take away from Black Tuesday, it is that we need regulators.

→ Nếu có một điều mà mọi người nên loại bỏ khỏi Thứ Ba Đen, thì đó là chúng ta cần các cơ quan quản lý.

Ex. What do you hope people will take away from this?

→ Bạn hy vọng mọi người sẽ lấy đi điều gì từ điều này?

7. Take away có nghĩa là: Để trừ một số hoặc số tiền cho một số khác

Ex. 200 take away 189 doesn’t leave very much!

→ 200 trừ đi 189 thì không để lại nhiều lắm!

Một số ví dụ khác về cụm từ “Take away”

  • take sth apart
  • take sth as it comes idiom
  • take sth as read idiom
  • take sth at face value idiom
  • take sth away
  • take sth back
  • take sth down
  • take sth forward
  • take sth from sb

Cụm động từ liên quan tới “Take away”

  • take it easy là gì
  • take for granted là gì
  • take care là gì
  • take your time là gì
  • take in là gì
  • take advantage of là gì
  • take down là gì
  • take note là gì

Bài viết liên quan

Take your time là gì? Ý nghĩa & cách sử dụng chi tiết

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take your time là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau. Ý nghĩa cụm động từ “take your time” Cụm động từ “take your time” mang các ý nghĩa sau: Làm điều […]

Take Care là gì

Take care là gì? Ý nghĩa & cách sử dụng chi tiết

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take care là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau. Ý nghĩa cụm động từ “take care” Cụm động từ “take care” có những ý nghĩa sau: Hãy cẩn thận Chào tạm […]

Take for granted là gì? Ý nghĩa & cách sử dụng chi tiết

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take for granted là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau. Ý nghĩa cụm động từ “take for granted” Cụm động từ “take for granted” mang một số ý nghĩa như sau: […]

Take it easy là gì? Ý nghĩa & cách sử dụng chi tiết

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take it easy là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau. Ý nghĩa cụm động từ “take it easy” Cụm từ “take it easy” mang một số ý nghĩa sau: Nghỉ ngơi, […]

Take out là gì? Ý nghĩa & cách sử dụng chi tiết

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take out là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau. Ý nghĩa cụm động từ “Take out” Cụm động từ “Take Out” có một vài ý nghĩa như sau: Lấy thứ gì […]

Take over là gì? Ý nghĩa & cách dùng chi tiết trong tiếng Anh

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take over là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau. Ý nghĩa cụm động từ “Take over” Cụm động từ “take over” mang những ỹ nghĩa như sau: Để bắt đầu làm điều […]

Take on là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng chi tiết nhất

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take on là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau. Ý nghĩa cụm động từ “Take on” Take on mang các ý nghĩa như sau: Chiến đấu hoặc cạnh tranh với ai […]

Take off là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng chi tiết nhất

Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take off là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau. Ý nghĩa cụm động từ “Take off” Cụm từ Take Off mang 6 ý nghĩa khác nhau: Đạt được sự tiến bộ lớn […]

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Cho phương trình bậc 2, cách giải và công thức nghiệm?
  • Hướng dẫn tính nguyên hàm căn x và các bài tập minh hoạ dễ hiểu
  • Công thức tính thể tích khối chóp dễ nhớ dễ học
  • Tất tần tật về công thức log mà các em cần nhớ để đạt điểm cao
  • Tổng hợp đầy đủ công thức hạ bậc lượng giác mà các em cần nắm

Chuyên mục

  • Bài viết nổi bật
  • Công thức toán học
  • Cụm động từ
  • Kiến thức
  • Toán lớp 10
  • Toán lớp 11
  • Toán lớp 12
  • Toán lớp 9

Copyright © 2021–2023 by IMO2007