Take your time là gì? Ý nghĩa & cách sử dụng chi tiết
Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take your time là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau.
Ý nghĩa cụm động từ “take your time”
Cụm động từ “take your time” mang các ý nghĩa sau:
- Làm điều gì đó quá chậm
- Đừng vội
- Mất thời gian của bạn
Ví dụ về cách sử dụng “take your time”
1. Take your time có nghĩa là: Làm điều gì đó quá chậm
Ex. The builders are really taking their time.
→ Các nhà xây dựng đang thực sự mất thời gian của họ.
2. Take your time có nghĩa là: Đừng vội
Ex. He took his time before answering the question.
→ Anh ấy đã dành thời gian của mình trước khi trả lời câu hỏi.
3. Take your time có nghĩa là: Mất thời gian của bạn
Ex. If you take your time doing something, you do it quite slowly and do not hurry.
→ Nếu bạn dành thời gian của mình để làm một việc gì đó, bạn làm nó khá chậm và không vội vàng.
Ex. ‘Take your time,’ Cross told him. ‘I’m in no hurry.’
→ “Hãy dành thời gian của bạn,” Cross nói với anh ta.
Ex. He took his time answering, knowing that he must select his words with great care.
→ Anh ấy đã dành thời gian trả lời, biết rằng anh ấy phải lựa chọn từ ngữ của mình một cách cẩn thận.
Một số ví dụ khác về cụm từ “take your time”
- take your hat off to sb idiom
- take your life in your hands idiom
- take your lumps idiom
- take your pick idiom
- take your time idiom
- take-home take-home income
- take-home message
- take-home pay
- to take your full holiday entitlement
- to take your hat off to someone
- to take your mind off
- to take your time
- to talk shop to taste
- to teach someone a lesson
Cụm động từ liên quan tới “take your time”
- take in là gì
- take advantage of là gì
- take down là gì
- take note là gì
- take action là gì