Take on là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng chi tiết nhất
Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của cụm từ take on là gì cùng với cách sử dụng trong các trường hợp đặc biệt khác nhau.
Ý nghĩa cụm động từ “Take on”
Take on mang các ý nghĩa như sau:
- Chiến đấu hoặc cạnh tranh với ai đó hoặc cái gì đó
- Bắt đầu tuyển dụng ai đó
- Để phát triển một nhân vật hoặc ngoại hình cụ thể
- Chấp nhận một số công việc hoặc trách nhiệm
- Quyết định điều gì đó mà không cần xin phép bất kì ai
- Nhận trách nhiệm về điều gì đó
- Tuyển dụng
Ví dụ về cách sử dụng “Take on”
1. Take on có nghĩa là: Để chiến đấu hoặc cạnh tranh với ai đó hoặc cái gì đó
Ex. I’ll take you on in a game of chess.
→ Tôi sẽ đưa bạn tham gia một trò chơi cờ vua.
Ex. You have to be brave to take on a big corporation in court.
→ Bạn phải can đảm để cầm đầu một tập đoàn lớn trước tòa.
Ex. This evening Manchester United take on Barcelona
→ Tối nay Manchester United tiếp Barcelona
2. Take on có nghĩa là: Bắt đầu tuyển dụng ai đó
Ex. We’re not taking on any new staff at the moment.
→ Hiện tại, chúng tôi không tiếp nhận bất kỳ nhân viên mới nào.
3. Take on có nghĩa là: Để phát triển một nhân vật hoặc ngoại hình cụ thể
Ex. Our website is taking on a new look.
→ Trang web của chúng tôi đang có một giao diện mới.
Ex. The war took on a different meaning for everyone involved.
→ Cuộc chiến mang một ý nghĩa khác cho tất cả mọi người tham gia.
4. Take on có nghĩa là: Chấp nhận một số công việc hoặc trách nhiệm
Ex. I can’t take on any more work at the moment.
→ Tôi không thể đảm nhận thêm bất kỳ công việc nào vào lúc này.
Ex. They returned to their office feeling energized and ready to take on new challenges.
→ Họ trở lại văn phòng với cảm giác tràn đầy năng lượng và sẵn sàng đón nhận những thử thách mới.
5. Take on hoặc take upon có nghĩa là: Quyết định làm điều gì đó mà không cần xin phép bất kỳ ai khác
Ex. My mother took it on herself to invite them.
→ Mẹ tôi đã tự mình đi mời họ.
6. Take on có nghĩa là: Nhận trách nhiệm về điều gì đó
Ex. She TOOK ON the task of indexing the book.
→ Cô ấy chịu trách nhiệm tạo mục lục cho sách.
7. Take on có nghĩa là tuyển dụng
Ex. The council has had to TAKE ON twenty extra employees to handle their increased workload.
→ Hội đồng vừa phải tuyển thêm hai mươi nhận viên để giải quyết vụ tăng ca việc.
Một số ví dụ khác về cụm từ “Take on”
Cụm động từ liên quan tới on
- take up là gì
- take off là gì
- take over là gì
- take out là gì
- take away là gì
- take it easy là gì
- take for granted là gì
- take care là gì
- take your time là gì
- take in là gì
- take advantage of là gì
- take down là gì
- take note là gì